CHÚNG TÔI CÓ NHÀ MÁY CHUYÊN CUNG CẤP CÁC LOẠI SỢI DỆT.
75D/36F 75D/72F 150D/48F 300D/96 100D/144F …. SỢI THẲNG VÀ CHẤM HỒ
DỆT NGUYỄN KIM
ĐẢM BẢO SỐ LƯỢNG ĐẦU VÀO CHO QUÝ VỊ
LIÊN HỆ HOTLINE : 0942359191 – 0947396847
Công dụng sản phẩm
Dùng làm vật liệu trong công nghiệp dệt vải sản xuất hàng may mặc cao cấp.
Thông số kỹ thuật Sợi DTY 150/48 NIM:
Chỉ tiêu | Đơn vị | Loại AA | Loại A |
Độ lệch độ mảnh so với quy cách | % | +2.5 | +3.0 |
Hệ số biến thiên của độ mảnh | % | ≤ 0.8 | ≤ 1.5 |
Cường lực tại thời điểm đứt | g/den | >4.2 | >3.7 |
Độ giãn dài tại thời điểm đứt | % | M1+3.0 | M1+4.0 |
Độ co trong nước sôi (100oC) | % | M2+0.8 | M2+0.9 |
Độ co nếp gấp | % | M3+3.0 | M3+4.0 |
Hệ số biến thiên của độ co nếp gấp | % | ≤ 10 | ≤ 12 |
Số đốt trên chiều dài 1m | Knot/m | M4+10 | M4+15 |
Độ lên dầu | % | M5+0.8 | M5+1.0 |
Cấp độ nhuộm | Grade | >4 | >4 |
Khối lượng | Kg | 5.0+0.2 | >4.0 |
Ngoại quan | P | P | |
Dệt nhuộm | P | P |
Ghi chú:
- Các giá trị M1, M2, M3, M4, M5 tuỳ theo yêu cầu khách hàng.
- Khoảng dao động thường của các giá trị như sau:
- M1 = 21-25
- M2 = 4-8
- M3 = 10-35
- M4 = 0-10 (NIM)
- M4 = 50-60 (SIM)
- M4 = 100-120 (HIM)
- M5 = 2-3.5
- P: Đạt; F: Lỗi.
- Những quy cách khác xin vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên bán hàng của chúng tôi.
- Ngoài ra, Công ty chúng tôi cũng cung cấp các loại sợi nhập khẩu từ Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia và Đài Loan theo nhu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật Sợi DTY 75/36 NIM:
Chỉ tiêu | Đơn vị | Loại AA | Loại A |
Độ lệch độ mảnh so với quy cách | % | +2.5 | +3.0 |
Hệ số biến thiên của độ mảnh | % | ≤ 0.8 | ≤ 1.5 |
Cường lực tại thời điểm đứt | g/den | >4.2 | >3.7 |
Độ giãn dài tại thời điểm đứt | % | M1+3.0 | M1+4.0 |
Độ co trong nước sôi (100oC) | % | M2+0.8 | M2+0.9 |
Độ co nếp gấp | % | M3+3.0 | M3+4.0 |
Hệ số biến thiên của độ co nếp gấp | % | ≤ 10 | ≤ 12 |
Số đốt trên chiều dài 1m | Knot/m | M4+10 | M4+15 |
Độ lên dầu | % | M5+0.8 | M5+1.0 |
Cấp độ nhuộm | Grade | >4 | >4 |
Khối lượng | Kg | 5.0+0.2 | >4.0 |
Ngoại quan | P | P | |
Dệt nhuộm | P | P |
Ghi chú:
- Các giá trị M1, M2, M3, M4, M5 tuỳ theo yêu cầu khách hàng.
- Khoảng dao động thường của các giá trị như sau:
- M1 = 21-25
- M2 = 4-8
- M3 = 10-35
- M4 = 0-10 (NIM)
- M4 = 50-60 (SIM)
- M4 = 100-120 (HIM)
- M5 = 2-3.5
- P: Đạt; F: Lỗi.
- Những quy cách khác xin vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên bán hàng của chúng tôi.
Giao hàng siêu nhanh. Miễn phí vận chuyển cho quý khách hàng. Chúng tôi sử dụng các loại xe 1,5 tấn, 5 tấn và Cont theo yêu cầu của quý khách
Gói siêu tốc: Giao hàng thanh trong ngày theo địa chỉ yêu cầu của quý khách trong phạm vi Hồ Chí Minh hoặc các khu lân cận. Nếu Quý Khách không nằm trong phạm vi vui lòng liên hệ để bàn bạc thêm
Giao hàng theo yêu cầu: Quý khách lên lịch nhận hàng theo yêu cầu của mình. ( Tối thiểu hàng hóa nhận vào 1,2 tấn trở lên )
Những quy trình minh bạch phía trên sẽ giúp quý khách phần nào yên tâm về chất lượng dịch vụ giao nhận hàng hóa tại Proship.vn. Hãy để Dệt Phan Nguyễn (PhanNguyenTex) san sẻ gánh nặng cùng quý khách hàng trong bước đường phát triển doanh nghiệp.
Quý khách đặt cọc bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua tài khoản :
HỔ TRỢ TOÀN BỘ VẤN ĐỀ CỦA QUÝ KHÁCH.
TẬN TÂM PHỤC VỤ